Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn

1 Thủ tục: Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (cấp huyện)


2Các biểu mẫu :

STT Tên file Tải xuống
1 1. Mẫu CC01 Phiếu thu nhận thông tin căn cước.doc
2 1. Mẫu DC02 Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước.doc

3Chi tiết thủ tục:

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1:

+ Trường hợp người đại diện hợp pháp thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước cho người dưới 06 tuổi thông qua cổng dịch vụ công hoặc ứng dụng định danh quốc gia thì lựa chọn thủ tục, kiểm tra thông tin của người dưới 06 tuổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Trường hợp thông tin chính xác thì người đại diện hợp pháp xác nhận chuyển hồ sơ đề nghị đến cơ quan quản lý căn cước của Công an cấp huyện xem xét, giải quyết việc cấp thẻ căn cước.

+ Trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan quản lý căn cước của Công an cấp huyện, người đại diện hợp pháp đưa người dưới 14 tuổi đến địa điểm làm thủ tục cấp thẻ căn cước.

- Bước 2: Cán bộ thu nhận thông tin công dân tìm kiếm thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để lập hồ sơ cấp thẻ căn cước..

+ Trường hợp thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Cán bộ thu nhận đề nghị công dân xuất trình một trong các loại giấy tờ pháp lý chứng minh nội dung thông tin nhân thân và hướng dẫn thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trước khi thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước..

+ Trường hợp thông tin công dân có sự thay đổi, điều chỉnh thì Cán bộ thu nhận hướng dẫn công dân thực hiện thủ tục điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trước khi thực hiện thủ tục cấp thẻ căn cước..

+ Trường hợp thông tin công dân không có sự thay đổi, điều chỉnh thì sử dụng thông tin của công dân trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để lập hồ sơ cấp thẻ căn cước.

+ Trường hợp công dân không đủ điều kiện cấp thẻ căn cước thì từ chối tiếp nhận và nêu rõ lý do, thông báo về việc từ chối giải quyết thủ tục về căn cước (mẫu CC03 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024).

 - Bước 3: Tiến hành thu nhận vân tay, chụp ảnh khuôn mặt và thu nhận ảnh mống mắt của người từ đủ 06 tuổi đến dưới 14 tuổi.

- Bước 4: In Phiếu thu nhận thông tin căn cước; Phiếu thu thập thông tin dân cư (nếu có) cho người đại diện hợp pháp của người dưới 14 tuổi kiểm tra, ký xác nhận.

- Bước 5: thu lệ phí (nếu có) và cấp giấy hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục về căn cước (mẫu CC02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an).

Bước 6: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trả qua dịch vụ bưu chính đến địa chỉ theo yêu cầu.

2. Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại địa điểm Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Thông qua Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an, Ứng dụng định danh quốc gia để đăng ký thời gian, địa điểm làm thủ tục đề nghị cấp thẻ căn cước.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật).

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a. Thành phần hồ sơ:

- Phiếu thu nhận thông tin căn cước (mẫu CC01 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an). Phiếu được tạo lập khi trích xuất thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và in trong quá trình thu nhận hồ sơ căn cước để công dân kiểm tra và ký xác nhận.

- Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước (Mẫu DC02 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA của Bộ Công an). Phiếu này là biểu mẫu điện tử, công dân kê khai đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.

- Giấy tờ, tài liệu có giá trị pháp lý chứng minh là người đại diện hợp pháp của người dưới 14 tuổi.

- Trường hợp công dân chưa có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì hồ sơ còn có: Phiếu thu thập thông tin dân cư (mẫu DC01 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an). Giấy tờ, tài liệu pháp lý chứa thông tin công dân.

b. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

4. Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân Việt Nam dưới 14 tuổi.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Công an cấp huyện.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Thẻ căn cước (mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 16/2024/TT-BCA ngày 15/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an);

8. Lệ phí: Chưa quy định.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu thu nhận thông tin căn cước (mẫu CC01 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Căn cước số 26/2023/QH15 ngày 27/11/2023.

- Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước.

- Thông tư số 16/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định về mẫu thẻ căn cước, mẫu giấy chứng nhận căn cước.

- Thông tư số 17/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước.

- Thông tư số 18/2024/TT-BCA ngày 15/5/2024 của Bộ Công an quy định về quy trình cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước.

 

Các thủ tục khác trong cùng lĩnh vực
STT Tên thủ tục Lĩnh vực
1 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
2 Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
3 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
4 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
5 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
6 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
7 Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
8 Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
9 Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
10 Cấp đổi thẻ căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
11 Cấp lại thẻ căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
12 Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
13 Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
14 Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước
15 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
16 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
17 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
18 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
19 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
20 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
21 Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
22 Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
23 Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
24 Cấp đổi thẻ căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
25 Cấp lại thẻ căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
26 Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
27 Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
28 Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
29 Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
30 Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước
31 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp xã) Cấp, quản lý căn cước
32 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (cấp xã) Cấp, quản lý căn cước
33 Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo đề nghị của công dân (cấp xã) Cấp, quản lý căn cước
34 Hủy, xác lập lại số định danh cá nhân (cấp xã) Cấp, quản lý căn cước
35 Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (cấp xã) Cấp, quản lý căn cước