Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn                 Chào mừng đến với Trang thông tin Công an tỉnh Lạng Sơn

1 Thủ tục: Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện GTCGĐB, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp huyện



3Chi tiết thủ tục:

1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho Công an cấp huyện thuộc Công an cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Bước 3: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ (các văn bản giấy tờ có trong hồ sơ khi gửi cơ quan Công an là bản chính hoặc bản chứng thực hoặc bản sao hoặc bản chụp kèm theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích; bản chính hoặc bản chứng thực điện tử trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an).

+ Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì viết Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản hoặc gửi thông báo tiếp nhận qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại của cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc chưa hợp lệ thì trả lại, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và ghi thông tin vào Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ giao cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản hoặc ghi nội dung hướng dẫn bổ sung hồ sơ để thông báo qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại của cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Bước 4: Căn cứ theo ngày hẹn trên Phiếu tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính về phòng cháy, chữa cháy hoặc thông báo qua thư điện tử hoặc tin nhắn điện thoại, cá nhân, tổ chức đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nhận kết quả điện tử trên tài khoản dịch vụ công đã nộp hồ sơ trước đó.

2. Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa thuộc Công an cấp huyện thuộc Công an cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Dịch vụ bưu chính công ích: Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Trực tuyến: Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Trường hợp điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép

- Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ, bản chính, số lượng: 01.

- Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép, bản chính, bản sao điện tử hoặc bản chứng thực điện tử, số lượng: 01.

b) Trường hợp giấy phép bị mất, bị hư hỏng

Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng), bản chính, số lượng: 01.

4. Thời hạn giải quyết:

a) Trường hợp điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép: 03 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

b) Trường hợp giấy phép bị mất, bị hư hỏng: 02 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo đảm theo quy định của Nghị định số 34/2024/NĐ-CP, Nghị định số 136/2020/NĐ-CP, Nghị định số 50/2024/NĐ-CP đã được cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cấp Giấy phép vận chuyển trước đó.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Công an cấp huyện thuộc Công an cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp: Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ (Mẫu số PC 05); Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ (Mẫu số PC 01)

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.

8. Phí và lệ phí: Không.

9. Căn cứ pháp lý: Nghị định số 136/2020/NĐ-CP, Nghị định số 50/2024/NĐ-CP, Nghị định số 34/2024/NĐ-CP

Các thủ tục khác trong cùng lĩnh vực
STT Tên thủ tục Lĩnh vực
1 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
2 Thủ tục cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
3 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
4 Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
5 Thủ tục Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy Phòng cháy chữa cháy
6 Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy Phòng cháy chữa cháy
7 Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
8 Thủ tục Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
9 Thủ tục phê duyệt phương án chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
10 Thủ tục cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
11 Thủ tục cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
12 Thủ tục cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
13 Thủ tục cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
14 Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện GTCGĐB, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
15 Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện GTCGĐB, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
16 Thủ tục phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
17 Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy thực hiện cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
18 Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp tỉnh Phòng cháy chữa cháy
19 Thủ tục cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ về cứu nạn, cứu hộ thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
20 Thủ tục cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ về cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
21 Thủ tục cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
22 Thủ tục cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
23 Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện GTCGĐB, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
24 Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện GTCGĐB, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
25 Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
26 Thủ tục phê duyệt phương án chữa cháy thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
27 Thủ tục phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện cấp huyện Phòng cháy chữa cháy
28 Thủ tục Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại cấp xã Phòng cháy chữa cháy