THÔNG BÁO: Tiếp nhận thí sinh đăng ký sơ tuyển theo Đề án thí điểm kết hợp tuyển chọn và tuyển sinh đào tạo đại học Văn bằng thứ hai tại Trường Đại học PCCC
17-05-2021
1. Đối tượng
Nam Công dân đã tốt nghiệp đào tạo trình độ đại học trở lên ở 86 ngành (Phụ lục kèm theo); Trường hợp có bằng tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tại cơ sở đào tạo nước ngoài phải có văn bản công nhận văn bằng của Cục quản lý chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn chính trị: Bảo đảm tiêu chuẩn chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định của Bộ Công an.
- Tiêu chuẩn sức khỏe:
+ Người dự tuyển đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định Thông tư số 45/2019/TT-BCA, ngày 02/10/2019 của Bộ Công an quy định tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND (trừ tiêu chuẩn chiều cao và thị lực).
+ Bảo đảm tiêu chuẩn sức khỏe tuyển chọn cán bộ theo quy định của Bộ Công an; thể hình thể trạng cân đối giữa chiều cao và cân nặng, không dị hình, dị dạng không mắc các bệnh kinh niên mãn tính; không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện, cao từ 1m64 trở lên. Không tuyển những người có tật khúc xạ về mắt (cận 1,5 điop trở lên, viễn thị các mức độ)
+ Đối với thí sinh dự tuyển có trình độ sau đại học về chiều cao được hạ thấp 02 (hai) cm; có thể cận, viễn thị nhưng không quá 3 điôp mỗi mắt.
- Tuổi đời: Không quá 30 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sĩ và không quá 35 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ tiến sĩ tính đến ngày dự thi.
- Văn bằng: Tốt nghiệp và được cấp bằng đại học hình thức chính quy tập trung.
3. Chỉ tiêu, mã ngành; Môn thi
3.1. Chỉ tiêu, mã ngành
- Chỉ tiêu: 50 chỉ tiêu
- Mã ngành: Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ: 7860113.
3.2. Môn thi
Gồm 03 môn thi, thí sinh chọn một trong hai tổ hợp sau:
- Tổ hợp thứ nhất: Bài thi điều kiện nhận thức chung, Toán Cao cấp, Hóa học đại cương
- Tổ hợp thư hai: Bài thi điều kiện nhận thức chung, Toán Cao cấp, Vật lý đại cương
- Thời gian tổ chức thi: Theo lịch của Trường Đại học PCCC
4. Thủ tục đăng ký sơ tuyển
- Người dự tuyển đăng ký sơ tuyển tại Công an huyện, thành phố nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Người dự tuyển phải trực tiếp đến đăng ký sơ tuyển, mang theo Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân (hoặc thẻ căn cước công dân) và các giấy tờ có liên quan (văn bằng, bảng điểm đại học; chứng chỉ ngoại ngữ và các giấy tờ ưu tiên khác…) và nộp 01 bản sao công chứng các giấy tờ trên cho nơi tiếp nhận đăng ký sơ tuyển.
5. Thời gian tiếp nhận đăng ký sơ tuyển: Từ ngày 15/5/2021 đến hết ngày 01/7/2021./.
PHỤ LỤC
Danh mục các ngành đào tạo thực hiện thí điểm kết hợp giữa tuyển chọn
và tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại Trường đại học phòng cháy chữa cháy
TT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Vật lý học
2. Vật lý nguyên tử và hạt nhân
3. Cơ học
4. Hóa học
5. Khoa học vật liệu
6. Khoa học môi trường
7. Toán học
8. Khoa học tính toán
9. Toán ứng dụng
10. Toán cơ
11. Toán tin
12. Thống kê
13. Khoa học máy tính
14. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15. Kỹ thuật phần mềm
16. Hệ thống thông tin
17. Kỹ thuật máy tính
18. Công nghệ kỹ thuật máy tính
19. Công nghệ thông tin
20. An toàn thông tin
21. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
22. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
23. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
24. Công nghệ kỹ thuật giao thông
25. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
26. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
27. Công nghệ chế tạo máy
28. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
29. Công nghệ kỹ thuật ô tô
30. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
31. Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
32. Bảo dưỡng công nghiệp
33. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
34. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
35. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
36. Công nghệ kỹ thuật hóa học
37. Công nghệ vật liệu
38. Công nghệ kỹ thuật môi trường
39. Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
40. Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
41. Cơ kỹ thuật
42. Kỹ thuật cơ khí
43. Kỹ thuật cơ điện tử
44. Kỹ thuật nhiệt
45. Kỹ thuật cơ khí động lực
46. Kỹ thuật công nghiệp
47. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
48. Kỹ thuật hàng không
49. Kỹ thuật tàu thủy
50. Kỹ thuật ô tô
51. Kỹ thuật điện
52. Kỹ thuật điện tử – viễn thông
53. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
54. Kỹ thuật hóa học
55. Kỹ thuật vật liệu
56. Kỹ thuật vật liệu kim loại
57. Kỹ thuật dệt
58. Kỹ thuật môi trường
59. Vật lý kỹ thuật
60. Kỹ thuật hạt nhân
61. Kỹ thuật mỏ
62. Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
63. Kỹ thuật dầu khí
64. Kỹ thuật biển
65. Công nghệ sợi, dệt
66. Công nghệ vật liệu dệt, may
67. Công nghệ dệt, may
68. Công nghệ da giày
69. Công nghệ chế biến lâm sản
70. Kiến trúc
71. Kiến trúc cảnh quan
72. Kiến trúc nội thất
73. Kiến trúc đô thị
74. Quy hoạch vùng và đô thị
75. Quản lý đô thị và công trình
76. Thiết kế nội thất
77. Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị
78. Đô thị học
79. Kỹ thuật xây dựng
80. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
81. Kỹ thuật xây dựng công trình biển
82. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
83. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
84. Kỹ thuật cấp thoát nước
85. Quản lý xây dựng
86. Bảo hộ lao động