Thông tin tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới trong CAND năm 2023
30-03-2023
I. KHU VỰC, PHÂN VÙNG TUYỂN SINH
1. Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:
- Vùng 1: Các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ, gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3: Các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế .
- Vùng 8 phía Bắc: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
2. Phía Nam: Từ Thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: Các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
II. CHỈ TIÊU, MÃ TRƯỜNG, MÃ NGÀNH
1. Chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy tuyển mới: 2000 (giảm 50 chỉ tiêu so với năm 2022), cụ thể:
TT
|
Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh
|
Ký hiệu trường
|
Ký hiệu ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu theo Phương thức 1
|
Chỉ tiêu theo Phương thức 2
|
Chỉ tiêu theo Phương thức 3
|
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3
|
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển
|
Nam
|
Nữ
|
|